CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH XÂY DỰNG NHÀ Ở
A. CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH PHẦN TẦNG HẦM
1) Tầng hầm có đáy thấp hơn vỉa hè >2m: Tính 200% diện tích đất
2) Tầng hầm có đáy thấp hơn vỉa hè từ 1,5 - 2m: Tính 170% diện tích đất
3) Tầng hầm có đáy thấp hơn vỉa hè từ 1,0 – 1,5m: Tính 150% diện tích đất
B. CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH PHẦN MÓNG
1) Móng là móng bè: Tính 50% diện tích đất
2) Móng là móng băng: Tính 20% diện tích đất
3) Móng là móng cọc bê tông (Cọc vuông, cọc tròn, cọc khoan nhồi) hoặc móng đơn: Tính 0% diện tích đất
C. CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH PHẦN SÂN TRƯỚC, SÂN SAU
1) Sân trước, sân sau có móng đơn, đài cọc, đà kiềng: Tính 70% diện tích
2) Sân trước, sân sau không có móng, đà kiềng: Tính 50% diện tích
D. CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH PHẦN SÀN LẦU
1) Sàn lầu phần nào có đổ bê tông: Tính 100% diện tích
2) Cầu thang: Tính 100% diện tích
3) Lỗ thông tầng, ô trống <8m2: Tính 100% diện tích
4) Lỗ thông tầng, ô trống >8m2: Tính 50% diện tích
E. CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH PHẦN MÁI
1) Mái bằng có đổ bê tông: Tính 50% diện tích
2) Mái là tole (Gồm xà gồ sắt hộp + Tole): Tính 30% diện tích mặt nghiêng
3) Mái ngói (Gồm vì kèo sắt + Ngói lợp): Tính 70% diện tích mặt nghiêng
4) Mái ngói đổ bê tông (Gồm Litô sắt + Ngói lợp): Tính 100% diện tích mặt nghiêng
F. CÁCH TÍNH HỆ SỐ KHÁC (HỆ SỐ K)
1) Công trình có tổng diện tích xd dưới 350m2: Tính thêm hệ số K=1.05
2) Công trình có tổng diện tích xd dưới 250m2: Tính thêm hệ số tối thiểu K=1.1
3) Công trình trong hẻm nhỏ, chợ: Tính thêm hệ số K=1.1
4) Công trình có thang máy: Tính thêm hố pít và hệ thống điện 3pha cho thang máy
5) Nhà cao tầng >4 lầu hoặc cao trên 16m: Tính thêm hệ số cao tầng K=1.1
6) Công trình có nhiều khu vệ sinh (trên 2wc/sàn): Tính thêm hệ số K=1.15
7) Công trình có điều kiện thi công không thuận lợi: Khảo sát cụ thể